Tấm PVDF 3mm Giá tấm PVDF 4mm 5mm của nhà máy Yingchuang
Dưới đây là mô tả sản phẩm cho tấm/khối PVDF:
Các tấm PVDF (Polyvinylidene Fluoride) cao cấp của chúng tôi cung cấp khả năng chống hóa chất vượt trội và tính chất cơ học xuất sắc, khiến chúng trở nên lý tưởng cho các ứng dụng công nghiệp đòi hỏi khắt khe. Có sẵn với nhiều độ dày khác nhau bao gồm 3mm, 4mm và 5mm, những tấm cao cấp này mang lại khả năng ổn định nhiệt và chống tia UV tuyệt vời. Là một nhà sản xuất chuyên nghiệp, chúng tôi đảm bảo mỗi tấm PVDF đều đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt trong khi vẫn giữ được mức giá cạnh tranh. Các đặc tính vốn có của vật liệu khiến nó lý tưởng cho thiết bị xử lý hóa chất, sản xuất chất bán dẫn và các ứng dụng chống ăn mòn. Những tấm này có độ thấm thấp, khả năng chịu thời tiết vượt trội và duy trì độ nguyên vẹn cấu trúc ngay cả trong môi trường khắc nghiệt. Dù bạn cần các tấm PVDF để lót bồn chứa, bộ phận bơm, hay gia công theo yêu cầu, sản phẩm của chúng tôi đều mang lại hiệu suất và giá trị lâu dài đáng tin cậy.
- Tổng quan
- Sản phẩm đề xuất
Tấm PVDF 3mm Giá tấm PVDF 4mm 5mm của nhà máy Yingchuang
Mục |
Giá trị |
Đơn vị |
Mật độ |
1.78 |
g/cm |
Hấp thụ nước |
<0,4 |
% |
Điểm nóng chảy tinh thể |
171 |
℃ |
E nhiệt độ giòn |
<-61 |
℃ |
Theo yêu cầu nhiệt dung riêng |
1170 |
J/JK·K |
Đường thẳng hệ số giãn nở |
80*10 |
K |
Nhiệt độ biến dạng nhiệt |
150 |
℃ |
S nhiệt độ phân hủy |
316 |
℃ |
Nhiệt độ hoạt động |
-40~150 |
℃ |
Lực Kéo |
49.2 |
MPa |
Elongation |
30-400 |
% |
Sức mạnh nén |
70 |
MP a |
Độ bền va đập |
1.47*10 (4) |
KI/M2 |
H độ cứng |
7 |
HB |
Hệ số ma sát (với thép) |
0.14 |
/ |
Hệ số điện môi (60hz) |
8.4 |
/ |
Tổn hao điện (60hz |
0.05 |
/ |
Điện trở thể tích |
2*10 |
ω/cm |
B cường độ điện áp phá vỡ |
10 |
Kv/m |
Khả năng chống hồ quang |
50-70 |
Theo yêu cầu |
Fl khả năng cháy |
tự dập tắt |
/ |
C khả năng chống hóa chất |
tốt |
/ |
Giới thiệu về PVDF:
PVDF là một loại nhựa kỹ thuật, có dạng bán trong suốt hoặc bột màu trắng hoặc dạng hạt. Chuỗi phân tử rất chặt chẽ, sở hữu liên kết hydro mạnh, chứa 46% oxy, khả năng chống cháy tốt, độ kết tinh từ 65%-78%, mật độ là 1,17-1,79g/cm 3, nhiệt độ nóng chảy là 172°C, nhiệt độ biến dạng nhiệt là 112-145°C, nhiệt độ làm việc lâu dài là 140-150°C. PVDF có các tính chất của nhựa florua và các loại nhựa thông thường khác, ngoài khả năng chịu hóa chất, chịu nhiệt, chống oxy hóa, chịu thời tiết, chịu tia phóng xạ, nó còn có tính áp điện, tính điện môi và các đặc tính khác.